Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T2/2016, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 22/06/2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Thị trường | T1-T2/2016 | % tăng, giảm |
TG | 26.08 | 12,5 |
Mỹ | 9.927 | 5,5 |
Nhật Bản | 5.361 | 11,0 |
Canada | 1.398 | 46,8 |
Trung Quốc | 1.263 | 20,7 |
Việt Nam | 1.842 | 90,2 |
Hong Kong, China | 1.471 | 7,7 |
Australia | 922 | 18,9 |
Anh | 529 | -48,0 |
Hàn Quốc | 575 | -39,0 |
Taipei, Chinese | 326 | 4,3 |
Malaysia | 792 | 685,9 |
New Zealand | 111 | 33,3 |
Đức | 128 | -63,4 |
Singapore | 227 | 10,1 |
Pháp | 46 | -54,3 |
Hà Lan | 85 | 204,1 |
Nga | 53 | -30,3 |
Myanmar | 621 | 137,3 |
United Arab Emirates | 42 | 590,3 |
Italy | 25 | -79,4 |
Lebanon | 13 | 25,4 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T5 2015, theo khối lượng
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T5 2015, theo khối lượng
19/06/2017
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T5 2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T5 2016, theo khối lượng
20/06/2017
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T2/2015, theo khối lượng
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T2/2015, theo khối lượng
21/06/2017