Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T2/2015, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 21/06/2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Thị trường | T1-T2/2015 | % tăng, giảm |
TG | 23.189 | 12,5 |
Mỹ | 9.412 | 5,5 |
Nhật Bản | 4.831 | 11,0 |
Canada | 953 | 46,8 |
Trung Quốc | 1.046 | 20,7 |
Việt Nam | 968 | 90,2 |
Hong Kong, China | 1.366 | 7,7 |
Australia | 775 | 18,9 |
Anh | 1.018 | -48,0 |
Hàn Quốc | 943 | -39,0 |
Taipei, Chinese | 313 | 4,3 |
Malaysia | 101 | 685,9 |
New Zealand | 83 | 33,3 |
Đức | 351 | -63,4 |
Singapore | 206 | 10,1 |
Pháp | 101 | -54,3 |
Hà Lan | 28 | 204,1 |
Nga | 76 | -30,3 |
Myanmar | 262 | 137,3 |
United Arab Emirates | 6 | 590,3 |
Italy | 119 | -79,4 |
Lebanon | 10 | 25,4 |
Có thể bạn quan tâm
Xuất khẩu tôm của Ấn Độ, T1-T5/2016, theo khối lượng
Xuất khẩu tôm của Ấn Độ, T1-T5/2016, theo khối lượng
16/06/2017
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T5 2015, theo khối lượng
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T5 2015, theo khối lượng
19/06/2017
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T5 2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T5 2016, theo khối lượng
20/06/2017