Xuất khẩu tôm của Ấn Độ, T1-T9/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 12/03/2019
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Thị trường | T1-T9/2016 | % tăng, giảm |
TG | 2.665.557 | 36.7 |
Mỹ | 1.104.356 | 48.6 |
Việt Nam | 506.965 | 68.1 |
Nhật Bản | 248.860 | 13.4 |
UAE | 97.703 | 15.3 |
Anh | 96.067 | 18.9 |
Bỉ | 79.058 | 43.8 |
Netherlands | 77.582 | 0.0 |
Canada | 67.896 | 43.0 |
Pháp | 63.191 | -16.2 |
Trung Quốc | 31.786 | 45.2 |
Italy | 29.091 | 29.9 |
Nam Phi | 27.484 | -15.3 |
Nga | 25.605 | -17.4 |
Ả Rập Saudi | 21.716 | -82.3 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T9/2017, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T9/2017, theo giá trị
06/03/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T9/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T9/2016, theo giá trị
07/03/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T9/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T9/2017, theo giá trị
08/03/2019