Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T9/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 06/03/2019
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2017 | % tăng, giảm |
TG | 28.826 | -65.0 |
Trung Quốc | 13.828 | -68.3 |
Malaysia | 8.549 | -6.0 |
Thái Lan | 1.900 | -75.2 |
Việt Nam | 573 | -89.6 |
Indonesia | 461 | -88..4 |
New Zealand | 1.253 | -65.3 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 691 | -80.85 |
Myanmar | 54 | -96.1 |
Ấn Độ | 725 | -39.9 |
Hàn Quốc | 491 | -25.5 |
Nhật Bản | 2 | -99.6 |
Mỹ | 3 | -99.0 |
Singapore | 79 | -72.1 |
Philippines | 0 | -100.0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T9/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T9/2016, theo giá trị
28/02/2019
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T9/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T9/2017, theo giá trị
01/03/2019
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T9/2016, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T9/2016, theo giá trị
05/03/2019