Xuất khẩu cá ngừ của Thái Lan, T1-T2/2015, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 24/05/2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Thị trường | T1-T2/2015 | % tăng, giảm |
TG | 89.364 | 2,8 |
Mỹ | 13.847 | 16,9 |
Nhật Bản | 6.408 | 8,5 |
Australia | 6.728 | -4,2 |
Ai Cập | 7.765 | 63,8 |
Canada | 3.448 | 45,7 |
Saudi Arabia | 5.768 | -19,2 |
United Arab Emirates | 2.145 | -11,1 |
Israel | 1.068 | 74,8 |
Jordan | 1.084 | 50,2 |
Libya, State of | 4.195 | -50,3 |
Argentina | 958 | 207,7 |
Peru | 2.744 | -45,5 |
Algeria | 3.301 | -69,4 |
Kuwait | 379 | 149,4 |
Anh | 1.489 | 25,7 |
Yemen | 1.923 | -7,1 |
Malaysia | 413 | 57,7 |
Syrian Arab Republic | 695 | 27,4 |
Tây Ban Nha | 42 | 1.070,7 |
Nam Phi | 695 | 27,4 |
Lebanon | 646 | 4,6 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Thái Lan, T1-T4/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Thái Lan, T1-T4/2016, theo khối lượng
16/05/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Thái Lan, T1-T5/2015, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Thái Lan, T1-T5/2015, theo khối lượng
22/05/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Thái Lan, T1-T5/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Thái Lan, T1-T5/2016, theo khối lượng
23/05/2017