Top 10 nguồn cung thủy sản nhập khẩu của Australia 9 tháng đầu năm 2014 Qúy II theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 16/09/2014
Theo giá trị (triệu USD) | ||||
Nguồn cung | QII/2014 | Lũy kế | % tăng, giảm | (%) tỷ trọng |
TG | 373,8 | 1154,4 | 9,4 | 100 |
Thái Lan | 79,4 | 262,7 | -7,8 | 22,8 |
Trung Quốc | 76,2 | 216,9 | 47,8 | 18,8 |
Việt Nam | 51,9 | 155,9 | 38,6 | 13,5 |
New Zealand | 43,5 | 130,6 | -13,2 | 11,3 |
Malaysia | 23,5 | 64,6 | 0,4 | 5,6 |
Indonesia | 14,5 | 51,0 | 21,2 | 4,4 |
Mỹ | 9,8 | 36,4 | -9,5 | 3,2 |
Na Uy | 11,9 | 35,3 | 72,8 | 3,1 |
Đan Mạch | 10,2 | 31,8 | 32,2 | 2,8 |
Đài Loan | 9,1 | 27,0 | -24,0 | 2,3 |
Có thể bạn quan tâm
Top 15 nguồn cung cấp tôm cho Mỹ, T1-8/2014 theo giá trị
Top 15 nguồn cung cấp tôm cho Mỹ, T1-8/2014 theo giá trị
02/08/2014
Top 10 nguồn cung thủy sản cho Nhật Bản 8 tháng đầu năm 2014 theo khối lượng
Top 10 nguồn cung thủy sản cho Nhật Bản 8 tháng đầu năm 2014 theo khối lượng
02/08/2014
Top 10 nguồn cung thủy sản nhập khẩu của Australia 9 tháng đầu năm 2014 Qúy I theo giá trị
Top 10 nguồn cung thủy sản nhập khẩu của Australia 9 tháng đầu năm 2014 Qúy I theo giá trị
16/09/2014