Top 10 nguồn cung thủy sản cho Hàn Quốc T1- 2/2014 theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 20/04/2016
Theo khối lượng (tấn) | ||
Thị trường | T1- 2/2014 | % tăng, giảm |
TG | 177.283 | 19,3 |
Trung Quốc | 56.861 | 18,3 |
Nga | 33.225 | 8,1 |
Việt Nam | 18.387 | 14,1 |
Na Uy | 5.109 | 158,0 |
Mỹ | 12.606 | -11,4 |
Thái Lan | 3.917 | 18,6 |
Hong Kong, Trung Quốc | 10 | 168,8 |
Chile | 5.922 | 23,8 |
Đài Loan, Trung Quốc | 13.692 | 20,8 |
Nhật Bản | 2.751 | 90,8 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc T1- 2/2015 theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc T1- 2/2015 theo khối lượng
20/04/2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc T1- 2/2014 theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc T1- 2/2014 theo giá trị
20/04/2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc T1- 2/2015 theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc T1- 2/2015 theo giá trị
20/04/2016