Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc T1- 2/2015 theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 20/04/2016
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1- 2/2015 | % tăng, giảm |
Tổng | 722.620 | 14,4 | |
0303 | Cá nguyên con đông lạnh | 231.646 | 21,7 |
0307 | Nhuyễn thể | 111.161 | 22,5 |
0304 | Cá phile, cắt khúc tươi/ướp lạnh/đông lạnh | 79.468 | 21,1 |
0306 | Giáp xác | 141.667 | 10,0 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 51.192 | 6,9 |
0301 | Cá sống | 50.902 | -19,2 |
0302 | Cá nguyên con tươi | 17.566 | 21,8 |
1604 | Cá chế biến | 22.353 | 38,9 |
0305 | Cá nướng/hun khói | 13.211 | 32,9 |
0308 | Thủy sinh khác | 3.454 | -32,9 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc T1- 2/2014 theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc T1- 2/2014 theo khối lượng
19/04/2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc T1- 2/2015 theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc T1- 2/2015 theo khối lượng
20/04/2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc T1- 2/2014 theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc T1- 2/2014 theo giá trị
20/04/2016