Top 10 nguồn cung mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc T1- 2/2015 theo khối lượng

Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 22/04/2016
Theo khối lượng (tấn) | ||
Thị trường | T1- 2/2015 | % tăng, giảm |
TG | 25.678 | 26,1 |
Trung Quốc | 8.420 | 5,6 |
Việt Nam | 5.377 | 50,7 |
Peru | 4.895 | 54,9 |
Chile | 3.630 | -11,6 |
Thái Lan | 1.226 | 98,4 |
Mauritania | 392 | 162,8 |
Indonesia | 308 | 16,7 |
Malaysia | 254 | 86,8 |
Philippines | 80 | 75,2 |
Đài Loan | 207 | -7,4 |
Có thể bạn quan tâm

Top 10 nguồn cung thủy sản cho thị trường Australia T1- 2/2015 theo khối lượng
21/04/2016

Top 10 nguồn cung thủy sản cho thị trường Australia T1- 2/2014 theo giá trị
22/04/2016

Top 10 nguồn cung mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc T1- 2/2014 theo khối lượng
22/04/2016