Top 10 nguồn cung mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc T1- 2/2014 theo khối lượng

Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 22/04/2016
Theo khối lượng (tấn) | ||
Thị trường | T1- 2/2014 | % tăng, giảm |
TG | 20.367 | 26,1 |
Trung Quốc | 7.972 | 5,6 |
Việt Nam | 3.567 | 50,7 |
Peru | 3.160 | 54,9 |
Chile | 4.105 | -11,6 |
Thái Lan | 618 | 98,4 |
Mauritania | 149 | 162,8 |
Indonesia | 264 | 16,7 |
Malaysia | 136 | 86,8 |
Philippines | 46 | 75,2 |
Đài Loan | 223 | -7,4 |
Có thể bạn quan tâm

Top 10 nguồn cung thủy sản cho thị trường Australia T1- 2/2015 theo khối lượng
21/04/2016

Top 10 nguồn cung thủy sản cho thị trường Australia T1- 2/2014 theo giá trị
21/04/2016

Top 10 nguồn cung thủy sản cho thị trường Australia T1- 2/2014 theo giá trị
22/04/2016