Top 10 nguồn cung thủy sản cho thị trường Australia T1- 2/2014 theo giá trị

Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 21/04/2016
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1- 2/2014 | % tăng, giảm |
TG | 301.959 | -18,0 |
Thái Lan | 73.716 | -16,7 |
Trung Quốc | 62.711 | -25,2 |
Việt Nam | 35.224 | -17,5 |
New Zealand | 30.648 | -21,1 |
Indonesia | 14.498 | -1,7 |
Malaysia | 14.498 | -17,5 |
Đài Loan, Trung Quốc | 6.259 | 57,3 |
Mỹ | 14.107 | -57,3 |
Đan Mạch | 5.757 | 24,7 |
Na Uy | 8.334 | -9,9 |
Có thể bạn quan tâm

Top 10 nguồn cung thủy sản cho Hàn Quốc T1- 2/2015 theo giá trị
20/04/2016

Top 10 nguồn cung thủy sản cho thị trường Australia T1- 2/2014 theo khối lượng
21/04/2016

Top 10 nguồn cung thủy sản cho thị trường Australia T1- 2/2015 theo khối lượng
21/04/2016