Top 10 nguồn cung mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc T1- 2/2014 theo giá trị

Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 23/04/2016
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Thị trường | T1- 2/2014 | % tăng, giảm |
TG | 78.994 | 23 |
Trung Quốc | 39.020 | -1 |
Việt Nam | 18.925 | 43 |
Peru | 8.181 | 51 |
Chile | 5.182 | -29 |
Thái Lan | 3.660 | 100 |
Mauritania | 1.172 | 177 |
Indonesia | 1.113 | 16 |
Malaysia | 693 | 99 |
Philippines | 277 | 101 |
Đài Loan | 402 | -32 |
Có thể bạn quan tâm

Top 10 nguồn cung thủy sản cho thị trường Australia T1- 2/2014 theo giá trị
22/04/2016

Top 10 nguồn cung mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc T1- 2/2014 theo khối lượng
22/04/2016

Top 10 nguồn cung mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc T1- 2/2015 theo khối lượng
22/04/2016