Top 10 nguồn cung mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc T1- 2/2014 theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 08/04/2016
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1- 2/2014 | % tăng, giảm |
TG | 88.777 | -9,6 |
Việt Nam | 39.344 | -13,5 |
Trung Quốc | 12.606 | -8,2 |
Thái Lan | 7.971 | 23,3 |
Ecuador | 5.254 | 78,2 |
Ấn Độ | 5.018 | -19,4 |
Malaysia | 7.944 | -50,0 |
Argentina | 1.765 | 55,1 |
Saudi Arabia | 951 | -3,2 |
Philippines | 1.839 | -66,7 |
Indonesia | 1.082 | -45,8 |
Peru | 625 | -11,2 |
Nga | 293 | 88,4 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc T1- 2/2014 theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc T1- 2/2014 theo giá trị
07/04/2016
Top 10 nguồn cung mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc T1- 2/2014 theo khối lượng
Top 10 nguồn cung mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc T1- 2/2014 theo khối lượng
07/04/2016
Top 10 nguồn cung mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc T1- 2/2015 theo khối lượng
Top 10 nguồn cung mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc T1- 2/2015 theo khối lượng
07/04/2016