Top 10 nguồn cung mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc T1- 2/2015 theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 07/04/2016
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1- 2/2015 | % tăng, giảm |
TG | 9.824 | -0,4 |
Việt Nam | 3.594 | 0,1 |
Trung Quốc | 2.415 | -3,5 |
Thái Lan | 940 | 37,6 |
Ecuador | 1.006 | 85,4 |
Ấn Độ | 534 | 2,9 |
Malaysia | 461 | -43,0 |
Argentina | 318 | 54,0 |
Saudi Arabia | 116 | -32,1 |
Philippines | 50 | -55,0 |
Indonesia | 68 | -36,7 |
Peru | 62 | -0,6 |
Nga | 67 | 199,7 |
Có thể bạn quan tâm
Top 20 thị trường xuất khẩu cá ngừ của Thái Lan T1- 2/2014 theo giá trị
Top 20 thị trường xuất khẩu cá ngừ của Thái Lan T1- 2/2014 theo giá trị
06/04/2016
Top 20 thị trường xuất khẩu cá ngừ của Thái Lan T1- 2/2015 theo giá trị
Top 20 thị trường xuất khẩu cá ngừ của Thái Lan T1- 2/2015 theo giá trị
07/04/2016
Top 10 nguồn cung mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc T1- 2/2014 theo khối lượng
Top 10 nguồn cung mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc T1- 2/2014 theo khối lượng
07/04/2016