Top 10 nguồn cung cấp thủy sản cho thị trường Nhật Bản 4 tháng đầu năm 2015 theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 26/12/2015
Nguồn cung | Theo giá trị (nghìn USD) | ||
T1-4/2015 | T1-4/2014 | % tăng, giảm | |
TG | 4.567.603 | 4.108.564 | -10,0 |
Trung Quốc | 836.895 | 762.070 | -8,9 |
Chile | 529.614 | 442.785 | -16,4 |
Mỹ | 284.028 | 305.079 | 7,4 |
Thái Lan | 345.874 | 294.743 | -14,8 |
Na Uy | 272.192 | 268.103 | -1,5 |
Việt Nam | 273.302 | 236.286 | -13,5 |
Indonesia | 234.203 | 207.588 | -11,4 |
Nga | 330.892 | 195.068 | -41,0 |
Hàn Quốc | 199.549 | 194.598 | -2,5 |
Đài Loan | 148.407 | 169.610 | 14,3 |
Có thể bạn quan tâm
Top 10 nguồn cung cá ngừ cho thị trường Nhật Bản 4 tháng đầu năm 2015 theo giá trị
Top 10 nguồn cung cá ngừ cho thị trường Nhật Bản 4 tháng đầu năm 2015 theo giá trị
25/12/2015
Top 15 nguồn cung tôm cho Hàn Quốc 4 tháng đầu năm 2015 theo giá trị
Top 15 nguồn cung tôm cho Hàn Quốc 4 tháng đầu năm 2015 theo giá trị
25/12/2015
Top 10 nguồn cung cấp thủy sản cho thị trường Nhật Bản 4 tháng đầu năm 2015 theo khối lượng
Top 10 nguồn cung cấp thủy sản cho thị trường Nhật Bản 4 tháng đầu năm 2015 theo khối lượng
26/12/2015