Top 10 nguồn cung cấp thủy sản cho thị trường Nhật Bản 4 tháng đầu năm 2015 theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 26/12/2015
Nguồn cung | Theo khối lượng (tấn) | ||
T1-4/2014 | T1-4/2015 | % tăng, giảm | |
TG | 651.669 | 668.852 | 2,6 |
Trung Quốc | 129.170 | 134.778 | 4,3 |
Chile | 69.150 | 69.651 | 0,7 |
Mỹ | 67.874 | 70.787 | 4,3 |
Thái Lan | 47.535 | 46.690 | -1,8 |
Na Uy | 49.620 | 59.295 | 19,5 |
Việt Nam | 28.226 | 27.603 | -2,2 |
Indonesia | 27.724 | 27.049 | -2,4 |
Nga | 41.387 | 28.997 | -29,9 |
Hàn Quốc | 23.167 | 25.833 | 11,5 |
Đài Loan | 23.761 | 28.263 | 18,9 |
Có thể bạn quan tâm
Top 10 nguồn cung cá ngừ cho thị trường Nhật Bản 4 tháng đầu năm 2015 theo giá trị
Top 10 nguồn cung cá ngừ cho thị trường Nhật Bản 4 tháng đầu năm 2015 theo giá trị
25/12/2015
Top 15 nguồn cung tôm cho Hàn Quốc 4 tháng đầu năm 2015 theo giá trị
Top 15 nguồn cung tôm cho Hàn Quốc 4 tháng đầu năm 2015 theo giá trị
25/12/2015
Top 15 nguồn cung thủy sản cho thị trường Hàn Quốc theo giá trị
Top 15 nguồn cung thủy sản cho thị trường Hàn Quốc theo giá trị
25/12/2015