Top 15 nguồn cung tôm cho Hàn Quốc 4 tháng đầu năm 2015 theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 25/12/2015
Nguồn cung | Theo giá trị (nghìn USD) | ||
T1- 4/2014 | T1-4/2015 | % tăng, giảm | |
TG | 170.340 | 159.676 | -6,3 |
Việt Nam | 80.117 | 73.070 | -8,8 |
Trung Quốc | 24.138 | 21.944 | -9,1 |
Thái Lan | 15.333 | 21.058 | 37,3 |
Ecuador | 10.710 | 15.892 | 48,4 |
Ấn Độ | 8.038 | 7.058 | -12,2 |
Malaysia | 14.085 | 6.962 | -50,6 |
Argentina | 2.660 | 3.615 | 35,9 |
Nga | 681 | 1,730 | 154,0 |
Indonesia | 2,260 | 1,632 | -27,8 |
Saudi Arabia | 951 | 1,397 | 46,9 |
Philippines | 3,748 | 1,189 | -68,3 |
Peru | 1,265 | 928 | -26,6 |
Canada | 761 | 586 | -23,0 |
Panama | 811 | 575 | -29,1 |
Greenland | 581 | 527 | -9,3 |
Mỹ | 318 | 303 | -4,7 |
Có thể bạn quan tâm
Top 10 nguồn cung cá ngừ cho thị trường Nhật Bản 4 tháng đầu năm 2015 theo giá trị
Top 10 nguồn cung cá ngừ cho thị trường Nhật Bản 4 tháng đầu năm 2015 theo giá trị
25/12/2015
Top 15 nguồn cung thủy sản cho thị trường Hàn Quốc theo khối lượng
Top 15 nguồn cung thủy sản cho thị trường Hàn Quốc theo khối lượng
25/12/2015
Top 15 nguồn cung thủy sản cho thị trường Hàn Quốc theo giá trị
Top 15 nguồn cung thủy sản cho thị trường Hàn Quốc theo giá trị
25/12/2015