Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 17/01/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T7/2016 | % tăng, giảm |
Tổng tôm | 1.031.003 | 22,5 | |
160521 | Tôm chế biến không đóng gói hút chân không | 379.814 | -6,8 |
030617 | Tôm khác đông lạnh | 479.873 | 56,4 |
160529 | Tôm chế biến đóng gói hút chân không | 88.290 | 41,8 |
030627 | Tôm khác không đông lạnh | 67.752 | 34,3 |
030616 | Tôm nước lạnh đông lạnh | 14.019 | 8,8 |
030626 | Tôm nước lạnh không đông lạnh | 1.255 | -31,9 |
Có thể bạn quan tâm
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T7/2015, theo giá trị
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T7/2015, theo giá trị
12/01/2018
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
15/01/2018
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2015, theo giá trị
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2015, theo giá trị
16/01/2018