Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T7/2016, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 20/09/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T7/2016 | % tăng, giảm |
TS | 11.365.061 | -0,3 | |
0306 | Giáp xác | 3.693.096 | 0,6 |
0304 | Cá phile/cắt khúc tươi/ướp lạnh/đồng lạnh | 3.246.836 | -1,8 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 1.283.383 | -9,1 |
0302 | Cá tươi nguyên con | 1.140.674 | 15,0 |
1604 | Cá chế biến | 811.790 | -7,6 |
0307 | Nhuyễn thể | 544.028 | 2,0 |
0303 | Cá nguyên con đông lạnh | 408.419 | 11,8 |
0305 | Cá hun khói, cá nướng | 165.962 | -7,6 |
0308 | Thủy sinh khác | 25.807 | 25,1 |
0301 | Cá sống | 45.066 | 14,3 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T7/2015, theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T7/2015, theo giá trị
15/09/2017
Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T7/2016, theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T7/2016, theo giá trị
18/09/2017
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T7/2015, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T7/2015, theo giá trị
19/09/2017