Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T7/2015, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 19/09/2017
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T7/2015 | % tăng, giảm |
TS | 1.489.160 | 2,4 | |
0306 | Giáp xác | 335.460 | 1,8 |
0304 | Cá phile/cắt khúc tươi/ướp lạnh/đồng lạnh | 459.928 | 0,0 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 128.517 | -3,6 |
0302 | Cá tươi nguyên con | 124.451 | 8,2 |
1604 | Cá chế biến | 190.280 | -3,9 |
0307 | Nhuyễn thể | 85.988 | 2,1 |
0303 | Cá nguyên con đông lạnh | 83.549 | 21,9 |
0305 | Cá hun khói, cá nướng | 21.807 | 10,5 |
0308 | Thủy sinh khác | 3.441 | 5,6 |
0301 | Cá sống | - | - |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo khối lượng
14/09/2017
Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T7/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T7/2015, theo khối lượng
15/09/2017
Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T7/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T7/2016, theo khối lượng
18/09/2017