Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2016, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 06/01/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T5/2016 | % tăng, giảm |
306 | Giáp xác | 2.452.260 | 5,8 |
304 | Cá phile/cắt khúc tươi/ướp lạnh/đồng lạnh | 2.319.419 | -4,1 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 832.477 | -13,7 |
302 | Cá tươi nguyên con | 779.894 | 14,1 |
1604 | Cá chế biến | 567.61 | -10,6 |
307 | Nhuyễn thể | 381.732 | 4,9 |
303 | Cá nguyên con đông lạnh | 304.486 | 16,6 |
305 | Cá hun khói, cá nướng | 117.583 | -7,1 |
308 | Thủy sinh khác | 19.684 | 51,3 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2015, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2015, theo giá trị
23/12/2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2016, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2016, theo giá trị
26/12/2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2015, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2015, theo giá trị
30/12/2016