Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2015, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 30/12/2016
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T5/2015 | % tăng, giảm |
306 | Giáp xác | 2.318.280 | 5,8 |
304 | Cá phile/cắt khúc tươi/ướp lạnh/đồng lạnh | 2.418.118 | -4,1 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 964.832 | -13,7 |
302 | Cá tươi nguyên con | 683.722 | 14,1 |
1604 | Cá chế biến | 635.027 | -10,6 |
307 | Nhuyễn thể | 363.92 | 4,9 |
303 | Cá nguyên con đông lạnh | 261.148 | 16,6 |
305 | Cá hun khói, cá nướng | 126.537 | -7,1 |
308 | Thủy sinh khác | 13.013 | 51,3 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2016, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2016, theo giá trị
26/12/2016
Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T5/2016, theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T5/2016, theo giá trị
29/12/2016
Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T5/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T5/2016, theo khối lượng
29/12/2016