Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 12/12/2016
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T4/2016 | % tăng, giảm |
Tổng thủy sản | 424.923 | 0,1 | |
303 | Cá đông lạnh nguyên con | 219.509 | -0,6 |
306 | Giáp xác | 34.625 | 4,8 |
301 | Cá sống | 8.261 | -1,5 |
307 | Nhuyễn thể | 65.709 | -11,8 |
304 | Cá philê cắt miếng, tươi, đông lạnh hoặc ướp lạnh | 53.217 | 6,2 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 23.798 | 18,0 |
302 | Cá tươi, nguyên con | 7.83 | 23,7 |
1604 | Cá chế biến | 7.343 | 12,7 |
305 | Cá hun khói và bột cá | 2.893 | 7,7 |
308 | Giáp xác khác | 1.738 | 4,0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T3/2016, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T3/2016, theo khối lượng
06/12/2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2015, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2015, theo khối lượng
09/12/2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo giá trị
12/12/2016