Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T3/2016, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 06/12/2016
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T3/2016 | % tăng, giảm |
Tổng TS | 310.602 | -1,7 | |
303 | Cá đông lạnh nguyên con | 155.024 | -5,6 |
306 | Giáp xác | 26.279 | 5,2 |
301 | Cá sống | 5.95 | -1,0 |
307 | Nhuyễn thể | 49.765 | -12,1 |
304 | Cá philê cắt miếng, tươi, đông lạnh hoặc ướp lạnh | 40.012 | 9,7 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 18.272 | 29,0 |
302 | Cá tươi, nguyên con | 6.188 | 21,7 |
1604 | Cá chế biến | 5.659 | 12,4 |
305 | Cá hun khói và bột cá | 2.045 | 1,6 |
308 | Giáp xác khác | 1.407 | 4,1 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T3/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T3/2016, theo khối lượng
02/12/2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T3/2015, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T3/2015, theo giá trị
05/12/2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T3/2015, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T3/2015, theo khối lượng
05/12/2016