Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 13/09/2017
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T10/2015 | % tăng, giảm |
Tổng thủy sản | 3,8 | ||
0303 | Cá đông lạnh nguyên con | 6,5 | |
0306 | Giáp xác | 9,8 | |
0307 | Nhuyễn thể | -7,9 | |
0304 | Cá philê cắt miếng, tươi, đông lạnh hoặc ướp lạnh | -0,2 | |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 7,0 | |
0301 | Cá sống | 1,1 | |
1604 | Cá chế biến | 8,5 | |
0302 | Cá tươi, nguyên con | 23,5 | |
0305 | Cá hun khói và bột cá | 18,0 | |
0308 | Giáp xác khác | 27,1 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo khối lượng
08/09/2017
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo khối lượng
11/09/2017
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo khối lượng
12/09/2017