Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 08/09/2017
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T9/2016 | % tăng, giảm |
Tổng thủy sản | 938.832 | 3,0 | |
0303 | Cá đông lạnh nguyên con | 474.831 | 3,3 |
0306 | Giáp xác | 78.493 | 9,3 |
0307 | Nhuyễn thể | 149.350 | -6,7 |
0304 | Cá philê cắt miếng, tươi, đông lạnh hoặc ướp lạnh | 115.179 | 3,7 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 53.946 | 9,4 |
0301 | Cá sống | 21.414 | 3,6 |
1604 | Cá chế biến | 17.000 | 8,0 |
0302 | Cá tươi, nguyên con | 14.941 | 25,4 |
0305 | Cá hun khói và bột cá | 8.369 | 16,7 |
0308 | Giáp xác khác | 5.310 | 31,4 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T9/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T9/2015, theo khối lượng
05/09/2017
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo khối lượng
06/09/2017
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2015, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2015, theo khối lượng
07/09/2017