Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 12/09/2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T10/2016 | % tăng, giảm |
TG | 3,8 | |
Trung Quốc | 8,0 | |
Nga | 7,7 | |
Việt Nam | 0,5 | |
Mỹ | 7,3 | |
Na Uy | 16,5 | |
Thái Lan | -13,5 | |
Nhật Bản | 2,7 | |
Peru | -29,0 | |
Chile | 8,4 | |
Đài Bắc, Trung Quốc | -41,4 | |
Argentina | -29,4 | |
Senegal | -0,4 | |
Canada | 4,5 | |
Indonesia | 7,0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2015, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2015, theo khối lượng
07/09/2017
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo khối lượng
08/09/2017
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo khối lượng
11/09/2017