Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia, T1-T2/2016, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 01/12/2016
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T2/2016 | % tăng, giảm |
Tổng TS | 213.161 | -13,9 | |
1604 | Cá chế biến | 61.38 | -16,5 |
304 | Cá phi lê tươi/ướp lạnh/đông lạnh | 44.574 | -18,6 |
306 | Giáp xác | 38.578 | -17,4 |
307 | Nhuyễn thể | 24.376 | 14,7 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 20.728 | -22,2 |
305 | Cá nướng, hun khói | 9.463 | 2,1 |
302 | Cá tươi nguyên con | 7.003 | -18,1 |
303 | Cá nguyên con đông lạnh | 5.837 | 7,3 |
301 | Cá sống | 618 | -7,2 |
308 | Thủy sinh khác | 604 | -24,0 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T2/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T2/2016, theo khối lượng
28/11/2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia, T1-T2/2015, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia, T1-T2/2015, theo giá trị
30/11/2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia, T1-T2/2015, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia, T1-T2/2015, theo khối lượng
30/11/2016