Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia, T1-T2/2015, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 30/11/2016
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T2/2015 | % tăng, giảm |
Tổng TS | |||
1604 | Cá chế biến | 15.398 | -13,4 |
304 | Cá phi lê tươi/ướp lạnh/đông lạnh | 9.646 | -3,9 |
306 | Giáp xác | 4.004 | -4,8 |
307 | Nhuyễn thể | 4.03 | 19,9 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 3.307 | -3,7 |
305 | Cá nướng, hun khói | 682 | 17,5 |
302 | Cá tươi nguyên con | 1.309 | -11,2 |
303 | Cá nguyên con đông lạnh | 1.335 | 35,1 |
301 | Cá sống | 2.132 | -19,2 |
308 | Thủy sinh khác | 78 | -50,2 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T2/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T2/2015, theo khối lượng
25/11/2016
Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T2/2016, theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T2/2016, theo giá trị
28/11/2016
Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T2/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T2/2016, theo khối lượng
28/11/2016