Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T2/2016, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 28/11/2016
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T2/2016 | % tăng, giảm |
TG | ||
Thái Lan | ||
Trung Quốc | ||
Việt Nam | 5.543 | 8,7 |
New Zealand | 4.531 | 4,2 |
Mỹ | ||
Malaysia | ||
Indonesia | ||
Taipei, Chinese | 1.563 | 12,2 |
Na Uy | 818 | 24,4 |
Đan Mạch | 311 | -35,9 |
Nam Phi | 650 | -14,5 |
Ba Lan | 308 | 45,2 |
Nhật Bản | 156 | 12,6 |
Myanmar | 416 | 56,1 |
Canada | 666 | 26,3 |
Italy | 113 | 24,9 |
Peru | 72 | 184,0 |
Brazil | 44 | 291,3 |
Đức | ||
Hàn Quốc | 302 | 83,3 |
Namibia | 197 | -36,2 |
Anh | 145 | -34,7 |
Ấn Độ | 137 | -0,3 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2015, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2015, theo khối lượng
23/11/2016
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo giá trị
24/11/2016
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo khối lượng
24/11/2016