Trang chủ / Thống kê / Thống kê thủy sản

Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T2/2016, theo giá trị

Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T2/2016, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 28/11/2016

Theo giá trị (nghìn USD)
Nguồn cung T1-T2/2016 % tăng, giảm
TG 213.161 -13,9
Thái Lan 47.767 -22,2
Trung Quốc 38.156 -18,6
Việt Nam 26.306 -9,4
New Zealand 23.647 -2,2
Mỹ 7.921 31,4
Malaysia 9.469 -20,9
Indonesia 9.332 -34,5
Taipei, Chinese 7.801 -20,8
Na Uy 8.759 16,7
Đan Mạch 4.53 -36,9
Nam Phi 3.081 -20,1
Ba Lan 2.364 13,3
Nhật Bản 2.303 1,6
Myanmar 2.706 41,2
Canada 2.994 -9,4
Italy 1.344 79,7
Peru 1.01 420,6
Brazil 1.424 343,6
Đức 720 100,0
Hàn Quốc 886 -18,8
Namibia 677 -46,9
Anh 974 -48,7
Ấn Độ 816 -10,1

 


Có thể bạn quan tâm

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2015, theo khối lượng Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2015, theo khối lượng

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2015, theo khối lượng

23/11/2016
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo giá trị Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo giá trị

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo giá trị

24/11/2016
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo khối lượng Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo khối lượng

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo khối lượng

24/11/2016