Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 12/12/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T7/2015 | % tăng, giảm |
Tổng | 2.007.248 | -3,8 | |
030749 | Mực đông lạnh/khô/muối/ngâm muối | 1.268.970 | 2,0 |
160554 | Mực chế biến | 368.349 | -14,9 |
030759 | Bạch tuộc đông lạnh/khô/muối/ngâm muối | 207.995 | -26,4 |
160555 | Bạch tuộc chế biến | 109.757 | 8,6 |
030741 | Mực sống/tươi/ướp lạnh | 49.956 | -7,0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1–T9/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1–T9/2016, theo giá trị
06/12/2017
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị
07/12/2017
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
11/12/2017