Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 11/12/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T7/2016 | % tăng, giảm |
TG | 1.931.009 | 14,1 |
Thái Lan | 329.746 | -5,7 |
Nhật Bản | 264.479 | 2,1 |
Hàn Quốc | 204.669 | 18,5 |
Mỹ | 192.302 | 12,6 |
Hong Kong, Trung Quốc | 163.638 | 8,4 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 184.815 | 42,4 |
Philippines | 147.476 | 53,6 |
Nga | 25.319 | -55,4 |
Italy | 54.720 | 31,8 |
Tây Ban Nha | 75.226 | 96,8 |
Malaysia | 60.133 | 69,2 |
Sri Lanka | 20.016 | -20,5 |
Australia | 34.170 | 54,9 |
Triều Tiên | 54 | -99,7 |
Canada | 21.217 | 46,9 |
Hy Lạp | 7.735 | 3,7 |
Singapore | 13.719 | 85,5 |
Indonesia | 3.661 | -44,4 |
Morocco | 6.734 | 5,3 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1–T9/2015, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1–T9/2015, theo giá trị
05/12/2017
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1–T9/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1–T9/2016, theo giá trị
06/12/2017
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị
07/12/2017