Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1–T9/2016, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 06/12/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1–T9/2016 | % tăng, giảm |
Tổng mực, bạch tuộc | 240.556 | -6,4 | |
030749 | Mực nang, mực ống đông lạnh/ khô/muối/ướp muối | 170.796 | -3,5 |
030759 | Bạch tuộc khô/muối/ướp muối | 27.419 | -34,1 |
160554 | Mực nang, mực ống chế biến | 29.331 | 7,8 |
160555 | Bạch tuộc chế biến | 4.746 | -13,3 |
Có thể bạn quan tâm
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T9/2015, theo giá trị
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T9/2015, theo giá trị
30/11/2017
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T9/2016, theo giá trị
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T9/2016, theo giá trị
04/12/2017
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1–T9/2015, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1–T9/2015, theo giá trị
05/12/2017