Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 06/07/2017
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T8/2016 | % tăng, giảm |
Tổng cá ngừ | 9.839 | -19,2 | |
030487 | Cá ngừ vằn, sọc dưa phile đông lạnh | 2.327 | 13,6 |
030344 | Cá ngừ mắt to đông lạnh | 2.705 | -0,3 |
030345 | Cá ngừ vây xanh đông lạnh | 447 | 5,5 |
030342 | Cá ngừ vây vàng đông lạnh | 2.469 | 6,6 |
160414 | Cá ngừ vằn, sọc dưa chế biến | 837 | -27,9 |
030346 | Cá ngừ vây xanhmiền nam đông lạnh | 291 | -29,8 |
030343 | Cá ngừ vằn, sọc dưa nguyên con đông lạnh | 485 | -82,8 |
030235 | Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh | 88 | 103,0 |
030341 | Cá ngừ albacore đông lạnh | 183 | 11,3 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo khối lượngợng
03/07/2017
Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
04/07/2017
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo khối lượng
05/07/2017