Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 04/07/2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T8/2016 | % tăng, giảm |
TG | 9.839 | -19,2 |
Trung Quốc | 2.400 | -32,2 |
Tây Ban Nha | 391 | -18,6 |
Italy | 294 | 14,1 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 1.129 | -2,5 |
Pháp | 501 | 106,6 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 150 | -15,9 |
Nhật Bản | 464 | -12,7 |
Libya | 140 | -7,4 |
Kiribati | 365 | -86,6 |
Thái Lan | 432 | -32,5 |
Tunisia | 70 | -30,1 |
Mexico | 179 | -3,0 |
Australia | 83 | -50,8 |
Maldives | 41 | -84,9 |
Malta | 69 | 34,6 |
Việt Nam | 191 | -60,0 |
Morocco | 171 | 300,9 |
Bồ Đào Nha | 4 | -93,7 |
Papua New Guinea | 978 | 152,3 |
Seychelles | 47 | -50,2 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Australia, T1-T8/2015, theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Australia, T1-T8/2015, theo khối lượng
29/06/2017
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Australia, T1-T8/2016, theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Australia, T1-T8/2016, theo khối lượng
30/06/2017
Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo khối lượngợng
03/07/2017