Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 03/07/2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T8/2015 | % tăng, giảm |
TG | 12.183 | -19,2 |
Trung Quốc | 3.540 | -32,2 |
Tây Ban Nha | 480 | -18,6 |
Italy | 258 | 14,1 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 1.158 | -2,5 |
Pháp | 242 | 106,6 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 178 | -15,9 |
Nhật Bản | 532 | -12,7 |
Libya | 151 | -7,4 |
Kiribati | 2.650 | -86,6 |
Thái Lan | 639 | -32,5 |
Tunisia | 100 | -30,1 |
Mexico | 184 | -3,0 |
Australia | 168 | -50,8 |
Maldives | 270 | -84,9 |
Malta | 52 | 34,6 |
Việt Nam | 479 | -60,0 |
Morocco | 43 | 300,9 |
Bồ Đào Nha | 56 | -93,7 |
Papua New Guinea | 388 | 152,3 |
Seychelles | 95 | -50,2 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu cá ngừ của Australia, T1-T8/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu cá ngừ của Australia, T1-T8/2016, theo khối lượng
28/06/2017
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Australia, T1-T8/2015, theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Australia, T1-T8/2015, theo khối lượng
29/06/2017
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Australia, T1-T8/2016, theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Australia, T1-T8/2016, theo khối lượng
30/06/2017