Nhập khẩu tôm của Pháp, T1-T5/2016, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 17/07/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2016 | % tăng, giảm |
TG | 42.073 | -2.0 |
Ecuador | 13.981 | -8.8 |
Ấn Độ | 5.193 | 2.5 |
Việt Nam | 3.481 | -24.1 |
Hà Lan | 2.066 | -40.7 |
Madagascar | 1.526 | 78.9 |
Venezuela | 2.645 | 1.5 |
Tây Ban Nha | 1.680 | -4.2 |
Nigeria | 752 | -21.8 |
Bangladesh | 1.330 | -16.7 |
Bỉ | 1.159 | -18.3 |
Indonesia | 673 | -32.0 |
Cuba | 1.282 | -64.7 |
Honduras | 477 | 89.3 |
Argentina | 648 | 70.6 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T5/2017, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T5/2017, theo khối lượng
11/07/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo khối lượng
12/07/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2017, theo khối lượng
13/07/2018