Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T5/2017, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 11/07/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2017 | % tăng, giảm |
TG | 23.645 | -33.7 |
Morocco | 0 | -100.0 |
Trung Quốc | 19.353 | 84.4 |
Mauritania | 0 | -100.0 |
Việt Nam | 1.912 | -49.4 |
Thái Lan | 457 | -81.4 |
Ấn Độ | 24 | -96.9 |
Indonesia | 119 | -69.5 |
Philippines | 74 | -75.7 |
Mexico | 0 | -100.0 |
Myanmar | 0 | -100.0 |
Nam Phi | 0 | -100.0 |
Peru | 1.581 | 2.199,2 |
Sri Lanka | 0 | -100.0 |
Senegal | 0 | -100.0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T5/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T5/2016, theo khối lượng
05/07/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T5/2017, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T5/2017, theo khối lượng
06/07/2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo khối lượng
10/07/2018