Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T9/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 26/12/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2017 | % tăng, giảm |
TG | 1.767.857 | 9.0 |
Việt Nam | 470.702 | 26.2 |
Thái Lan | 302.109 | 6.9 |
Indonesia | 252.297 | 0.8 |
Ấn Độ | 226.507 | -0.3 |
Trung Quốc | 78.988 | -18.0 |
Argentina | 110.368 | 25.9 |
Nga | 48.539 | -14.0 |
Canada | 69.793 | 31.6 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 36.441 | 10.6 |
Myanmar | 16.107 | -34.4 |
Bangladesh | 16.294 | -26.0 |
Philippines | 23.190 | 12.3 |
Malaysia | 18.485 | 15.5 |
Greenland | 29.650 | 111.8 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo giá trị
19/12/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2017, theo giá trị
21/12/2018
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo giá trị
25/12/2018