Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 25/12/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2016 | % tăng, giảm |
TG | 1.621.438 | 9.0 |
Việt Nam | 373.056 | 26.2 |
Thái Lan | 282.653 | 6.9 |
Indonesia | 250.393 | 0.8 |
Ấn Độ | 227.221 | -0.3 |
Trung Quốc | 96.311 | -18.0 |
Argentina | 87.633 | 25.9 |
Canada | 56.432 | -14.0 |
Nga | 53.049 | 31.6 |
Myanmar | 32.940 | 10.6 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 24.558 | -34.4 |
Bangladesh | 22.020 | -26.0 |
Philippines | 20.648 | 12.3 |
Malaysia | 16.004 | 15.5 |
Greenland | 14.000 | 111.8 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T9/2017, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T9/2017, theo giá trị
18/12/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo giá trị
19/12/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2017, theo giá trị
21/12/2018