Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T9/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 18/12/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2017 | % tăng, giảm |
TG | 265.462 | -38.0 |
Trung Quốc | 208.955 | 66.7 |
Morocco | 0 | -100.0 |
Mauritania | 0 | -100.0 |
Việt Nam | 29.956 | -39.0 |
Thái Lan | 9.710 | -78.0 |
Ấn Độ | 242 | -97.6 |
Philippines | 1.491 | -77.3 |
Indonesia | 1.045 | -83.1 |
Mỹ | 0 | -100.0 |
Mexico | 0 | -100.0 |
Myanmar | 0 | -100.0 |
Senegal | 0 | -100.0 |
Nam Phi | 0 | -100.0 |
Peru | 11.438 | 951,3 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T9/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T9/2017, theo giá trị
08/12/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T9/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T9/2017, theo giá trị
11/12/2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo giá trị
17/12/2018