Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T9/2015, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 14/11/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2015 | % tăng, giảm |
TG | 1.586.434 | 2,2 |
Việt Nam | 401.185 | -7 |
Thái Lan | 279.741 | 1 |
Indonesia | 269.973 | -7,3 |
Ấn Độ | 197.194 | 15,2 |
Trung Quốc | 91.730 | 5 |
Argentina | 73.543 | 19,2 |
Canada | 50.747 | 11,2 |
Nga | 42.736 | 24,2 |
Myanmar | 37.228 | -1,5 |
Đài Loan | 15.889 | 54,6 |
Bangladesh | 13.935 | 58 |
Philippines | 14.760 | 39,9 |
Malaysia | 19.948 | -19,8 |
Greenland | 24.646 | -43,2 |
Ecuador | 9.622 | 20,9 |
Sri Lanka | 6.595 | 74,7 |
Australia | 7.345 | 40,7 |
Mexico | 6.386 | 3,6 |
Peru | 581 | 498,8 |
Papua New Guinea | 2.844 | 15,6 |
Brazil | 2.729 | 11 |
Suriname | 2.979 | -2,3 |
Mỹ | 3.769 | -27,8 |
Đan Mạch | 743 | 37,7 |
Madagascar | 966 | -20,8 |
Có thể bạn quan tâm
09/11/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2015, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2015, theo giá trị
10/11/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2016, theo giá trị
13/11/2017