Nhập khẩu tôm của Mỹ, T1-T8/2016, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 09/11/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T8/2016 | % tăng, giảm |
TG | 3.548.723 | -0,4 |
Ấn Độ | 875.855 | 6,4 |
Indonesia | 763.826 | -2,0 |
Ecuador | 402.658 | -13,8 |
Thái Lan | 485.483 | 6,3 |
Việt Nam | 410.017 | 4,4 |
Mexico | 146.914 | -4,7 |
Trung Quốc | 146.951 | 19,4 |
Malaysia | 1.244 | -98,3 |
Peru | 59.289 | -6,4 |
Guyana | 42.360 | 11,9 |
Argentina | 42.321 | 55,0 |
Bangladesh | 37.641 | 42,5 |
Panama | 18.840 | -15,8 |
Guatemala | 18.893 | -9,7 |
Honduras | 16.082 | -21,1 |
Canada | 23.259 | 51,9 |
Philippines | 9.246 | -6,5 |
Pakistan | 5.475 | -31,9 |
Venezuela | 9.802 | 29,9 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T7/2015, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T7/2015, theo giá trị
06/11/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T7/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T7/2016, theo giá trị
07/11/2017
08/11/2017