Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T8/2016, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 23/10/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T8/2016 | % tăng, giảm |
TG | 132.198 | 7.5 |
Việt Nam | 29.190 | 22.7 |
Thái Lan | 23.059 | 8.8 |
Indonesia | 20.242 | -1.3 |
Ấn Độ | 19.719 | -5.0 |
Trung Quốc | 9.333 | -1.4 |
Argentina | 8.187 | 18.3 |
Canada | 3.989 | -6.7 |
Nga | 4.090 | -5.9 |
Myanmar | 2.570 | 23.9 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 1.122 | -19.7 |
Bangladesh | 1.851 | -18.7 |
Philippines | 1.382 | 13.3 |
Malaysia | 1.566 | 12.3 |
Greenland | 977 | 85.2 |
Có thể bạn quan tâm
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2017, theo khối lượng
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2017, theo khối lượng
17/10/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2016, theo khối lượng
18/10/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2017, theo khối lượng
19/10/2018