Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2017, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 19/10/2018
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T7/2017 | % tăng, giảm |
Tổng mực, bạch tuộc | 4.922 | -84.3 | |
030749 | Mực nang, mực ống đông lạnh/ khô/muối/ướp muối | 211 | -99.0 |
030759 | Bạch tuộc khô/muối/ướp muối | 10 | -99.8 |
160554 | Mực nang, mực ống chế biến | 3.292 | -7.3 |
030751 | Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh | 908 | -8.5 |
160555 | Bạch tuộc chế biến | 489 | -6.2 |
030741 | Mực nang và mực ống sống/tươi/ướp lạnh | 13 | -98.3 |
Có thể bạn quan tâm
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2016, theo khối lượng
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2016, theo khối lượng
16/10/2018
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2017, theo khối lượng
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2017, theo khối lượng
17/10/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2016, theo khối lượng
18/10/2018