Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2016, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 18/10/2018
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T7/2016 | % tăng, giảm |
Tổng mực, bạch tuộc | 31.371 | -84.3 | |
030749 | Mực nang, mực ống đông lạnh/ khô/muối/ướp muối | 20.277 | -99.0 |
030759 | Bạch tuộc khô/muối/ướp muối | 5.236 | -99.8 |
160554 | Mực nang, mực ống chế biến | 3.552 | -7.3 |
030751 | Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh | 992 | -8.5 |
160555 | Bạch tuộc chế biến | 521 | -6.2 |
030741 | Mực nang và mực ống sống/tươi/ướp lạnh | 794 | -98.3 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2017, theo khối lượng
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2017, theo khối lượng
11/10/2018
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2016, theo khối lượng
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2016, theo khối lượng
16/10/2018
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2017, theo khối lượng
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2017, theo khối lượng
17/10/2018