Trang chủ / Thống kê / Thống kê thủy sản

Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T6/2018, theo khối lượng

Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T6/2018, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 06/08/2020

Theo khối lượng (tấn)
Nguồn cung T1-T6/2018 % tăng, giảm
TG 94.207 -4.9
Việt Nam 22.986 -9.89
Thái Lan 17.339 -6.3
Indonesia 15.964 6.6
Ấn Độ 10.220 1.0
Nga 3.218 -4.4
Argentina 6.183 -12.5
Trung Quốc 5.470 3.6
Greenland 2.434 -9.6
Canada 1.290 18.9
Đài Bắc, Trung Quốc 1.851 -10.4
Bangladesh 823 -2.9
Myanmar 784 -17.9
Philippines 622 -13.0
Malaysia 1.032 -14.8

Có thể bạn quan tâm

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T5/2017, theo khối lượng Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T5/2017, theo khối lượng

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T5/2017, theo khối lượng

30/07/2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T5/2018, theo khối lượng Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T5/2018, theo khối lượng

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T5/2018, theo khối lượng

30/07/2020
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo khối lượng Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo khối lượng

Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo khối lượng

06/08/2020