Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 06/08/2020
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T6/2017 | % tăng, giảm |
TG | 99.041 | -4.9 |
Việt Nam | 25.490 | -9.89 |
Thái Lan | 18.501 | -6.3 |
Indonesia | 14.981 | 6.6 |
Ấn Độ | 10.113 | 1.0 |
Nga | 3.365 | -4.4 |
Argentina | 7.069 | -12.5 |
Trung Quốc | 5.282 | 3.6 |
Greenland | 2.693 | -9.6 |
Canada | 1.086 | 18.9 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 2.066 | -10.4 |
Bangladesh | 848 | -2.9 |
Myanmar | 955 | -17.9 |
Philippines | 715 | -13.0 |
Malaysia | 1.211 | -14.8 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T5/2018, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T5/2018, theo khối lượng
30/07/2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T5/2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T5/2017, theo khối lượng
30/07/2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T5/2018, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T5/2018, theo khối lượng
30/07/2020