Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T5/2018, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 30/07/2020
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2018 | % tăng, giảm |
TG | 2.309 | -31.7 |
Trung Quốc | 1.208 | -33.1 |
Malaysia | 733 | -28.4 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 50 | -9.1 |
Thái Lan | 129 | -18.6 |
Hàn Quốc | 29 | -19.5 |
Việt Nam | 60 | -37.2 |
Nhật Bản | 29 | 1.0 |
New Zealand | 7 | -93.6 |
Tây Ban Nha | 2 | 215.5 |
Hong Kong, Trung Quốc | 1 | -54.7 |
Indonesia | 29 | -29.9 |
Italy | 1 | -74.45 |
Solomon | 0 | - |
Myanmar | 0 | -100.0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T5/2017, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T5/2017, theo khối lượng
21/07/2020
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T5/2018, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T5/2018, theo khối lượng
21/07/2020
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T5/2017, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T5/2017, theo khối lượng
30/07/2020